THƯ MỤC GIỚI THIỆU SÁCH GIÁO KHOA 9

      Bạn đọc thân mến!

            Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường, cũng như  công tác phục vụ, thu hút bạn đọc đến thư viện, hàng năm, thư viện trường THCS Mỹ Đức luôn chú trọng đến công tác bổ sung tài liệu mới. Năm học 2024-2025, thư viện nhà trường đã tiến hành bổ sung một số tài liệu mới để phục vụ cho nhu cầu nghiên cứu, giảng dạy và học tập của viên chức và học sinh trong trường. Những cuốn sách giáo khoa giúp bạn đọc có thể cập nhật nhanh chóng, chính xác những thông tin về tài liệu thư viện đã tiến hành biên soạn bản “Thư mục sách giáo khoa theo chương trình mới’’ Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của bạn đọc để bản thư mục được hoàn thiện hơn, đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc.
          Trước yêu cầu tìm tin  của bạn đọc Thư viện trường THCS Mỹ Đức đã  biên soạn những tài liệu về chương trình mới sách có giá trị cao và thiết thực cho việc dạy và học với mục đích giúp Thầy, Cô cùng các em học sinh tìm đọc nhanh chóng dễ dàng, có thể tìm đọc đúng yêu cầu đặt ra, không cần người trợ giúp. Hy vọng rằng bản thư mục này sẽ giúp ích thật nhiều cho quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh.


          Bộ sách giáo khoa lớp 9 gồm đầy đủ 12 môn: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân, Lịch sử và Địa lí, Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Tin học, Giáo dục thể chất, Âm nhạc, Mĩ thuật, Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp.
SGK lớp 9 đã và đang tiếp tục khẳng định vị thế của mình khi được chọn lựa là một trong số những bộ SGK trong cho năm học mới 2024 – 2025. Bộ sách không chỉ bám sát chương trình phổ thông, có sự kế thừa mà bộ sách có sự đổi mới vượt trội trên nhiều phương diện.

Mặc dù đã cố gắng, song cũng khó tránh khỏi những thiếu sót khi biên soạn bản thư mục này. Rất mong được sự đóng góp của bạn đọc, để bản thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn. Tôi xin chân thành cám ơn!

Bản thư mục gồm 3 phần:

                                                              Lời mở đầu

                                                              Nội dung thư mục

                                                              Hệ thống tra cứu

Hy vọng bản thư mục này sẽ mang đến cho quý thầy cô và các em học sinh những thông tin quan trọng để lựa chọn những tài liệu phù hợp.

 

Bộ sách giáo khoa lớp 9 : Gồm

- Ngữ văn 9 Tập 1,2 (Cánh diều)

- Toán 9 - Tập 1,2 ( Cánh diều)

- GDCD 9 – (KNTT)

- Lịch sử - Địa lý 9 – (KNTT)

- Khoa học tự nhiên 9 – (Cánh diều)

- Công nghệ 9  (KNTT)

- Tin học 9 (KNTT)

- Giáo dục thể chất( Cánh diều)

- Âm nhạc 9 (KNTT)

- Mĩ Thuật 9 (CTST 1)

- Hoạt động trải nghiệm 9 ( KNTT)

- Tiếng Anh 9- (Global Success)     


1. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Ngữ văn 9: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (Tổng chủ biên); Đỗ Ngọc Thống ( chủ biên); Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền....- TP.Hồ Chí Minh: Đại học sư phạm TP Hồ Chí Minh; Công ty cổ phần đầu tư xuất bản thiết bị giáo dục việt nam, 2024.- 147tr.; 27cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786049910739
     Chỉ số phân loại: 807.12 9NMT.N1 2024
     Số ĐKCB: GK.03507, GK.03508, GK.03509, GK.03510, GK.03511, GK.03512, GK.03513, GK.03514, GK.03515, GK.03516,

2. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Ngữ văn 9 tập 2: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4606/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng Ch.b.), Đỗ Ngọc Thống (Ch.b.), Bùi Minh Đức....- H.: Đại học sư phạm TP Hồ Chí Minh; Công ty Cổ phần đầu tư Thiết bị Giáo dục Việt Nam, 2024.- 159tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786049910784
     Chỉ số phân loại: 807.12 NMT.N2 2024
     Số ĐKCB: GK.03517, GK.03518, GK.03519, GK.03520, GK.03521, GK.03522, GK.03523, GK.03524, GK.03525, GK.03526,

3. ĐỖ ĐỨC THÁI
    Toán 9: Sách giáo khoa. T.1/ Đỗ Đức Thái (tổng c.b kiêm c.b), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt,...- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 127tr.; 27cm..- (Cánh diều)
     ISBN: 9786045498347
     Chỉ số phân loại: 510.7 9DDT.T1 2024
     Số ĐKCB: GK.03528, GK.03527, GK.03529, GK.03530, GK.03531, GK.03532, GK.03533, GK.03534, GK.03535, GK.03536,

4. ĐỖ ĐỨC THÁI
    Toán 9: Sách giáo khoa. T.2/ Đỗ Đức Thái (tổng c.b kiêm c.b), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt,...- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 119tr.; 27cm..- (Cánh diều)
     ISBN: 9786045498354
     Chỉ số phân loại: 510.7 9DDT.T2 2024
     Số ĐKCB: GK.03537, GK.03538, GK.03539, GK.03540, GK.03541, GK.03542, GK.03543, GK.03544, GK.03545, GK.03546,

5. Giáo dục công dân 9: Sách giáo khoa/ Nguyễn Thị Toan (Tổng Ch.b); Trần Thị Mai Phương (Ch.b); Nguyễn Hà An,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 55tr.: minh hoạ; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040392329
     Chỉ số phân loại: 170 9NTT.GD 2024
     Số ĐKCB: GK.03547, GK.03548, GK.03549, GK.03550, GK.03551, GK.03552, GK.03553, GK.03554, GK.03555, GK.03556,

6. Lịch sử và Địa lí 9/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (tổng ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 239 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040392381
     Chỉ số phân loại: 910.712 9NNC.LS 2024
     Số ĐKCB: GK.03557, GK.03558, GK.03559, GK.03560, GK.03561, GK.03562, GK.03563, GK.03564, GK.03565, GK.03566,

7. Khoa học tự nhiên 9/ Đinh Vawb Báo (tổng ch.b.), Đặng Thị Oanh, Dương Xuân Quý (ch.b.)....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2023.- 216tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045499290
     Chỉ số phân loại: 507.12 9DQB.KH 2023
     Số ĐKCB: GK.03567, GK.03568, GK.03569, GK.03570, GK.03571, GK.03572, GK.03573, GK.03574, GK.03575, GK.03576,

8. Công nghệ 9: Định hướng nghề nghiệp/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b), Phạm Mạnh Hà (ch.b), Nguyễn Xuân An, ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 35tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040392282
     Chỉ số phân loại: 607 9PMH.CN 2024
     Số ĐKCB: GK.03577, GK.03578, GK.03579, GK.03580, GK.03581, GK.03582, GK.03583, GK.03584, GK.03585, GK.03586,

9. Công nghệ 9: Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đặng Văn Nghĩa( ch.b), Vũ Thị Ngọc Thúy,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 43tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040392299
     Chỉ số phân loại: 621.31920712 9DVN.CN 2024
     Số ĐKCB: GK.03587, GK.03588, GK.03589, GK.03590, GK.03591, GK.03592, GK.03593, GK.03594, GK.03595, GK.03596,

10. Tin học 9: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hà Đặng Cao Tùng (ch.b.), Nguyễn Hải Châu....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 91tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040392336
     Chỉ số phân loại: 005.0712 9HDCT.TH 2024
     Số ĐKCB: GK.03597, GK.03598, GK.03599, GK.03600, GK.03601, GK.03602, GK.03603, GK.03604, GK.03605, GK.03606,

11. Giáo dục thể chất 9: Sách giáo khoa/ Đinh Quang Ngọc (Tổng ch.b kiêm Ch.b); Đặng Hoài An, Đinh Thị Mai Anh,...- TP.Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh; Cty CPĐTXB-TBGDVN, 2024.- 87tr.: tranh màu; 27cm.- (Bộ sách Cánh diều)
     ISBN: 9786045499733
     Chỉ số phân loại: 372.12 9DQN.GD 2024
     Số ĐKCB: GK.03607, GK.03608, GK.03609, GK.03610, GK.03611, GK.03612, GK.03613, GK.03614, GK.03615, GK.03616,

12. Âm nhạc 9/ Hoàng Long (tổng ch.b.), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 67 tr.: ảnh, tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040393692
     Chỉ số phân loại: 780.712 9BMH.ÂN 2024
     Số ĐKCB: GK.03617, GK.03618, GK.03619, GK.03620, GK.03621, GK.03622, GK.03623, GK.03624, GK.03625, GK.03626,

13. NGUYỄN THỊ NHUNG
    Mĩ thuật 9: Sách giáo khoa/ Nguyễn Thị Nhung (tổng ch.b), Nguyễn Tuấn Cường(ch.b), Nguyễn Dương Hải Đăng.........- Hà Nội: Nxb. Giáo dục Việt Nam, 2024.- 75tr.: minh họa; 27cm..- (Chân trời sáng tạo bảng 1)
     ISBN: 9786040393845
     Tóm tắt: Sách chú trọng đổi mới phương pháp, vận dụng đa dạng hình thức, không gian học tập, sử dụng các chất liệu, vật liệu tái chế trong thực hành, sáng tạo..
     Chỉ số phân loại: 700.7 9NTN.MT 2024
     Số ĐKCB: GK.03627, GK.03628, GK.03629, GK.03630, GK.03631, GK.03632, GK.03633, GK.03634, GK.03635, GK.03636,

14. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9/ Lưu Thu Thuỷ (tổng ch.b.), Trần Thị Thu (ch.b.), Nguyễn Thanh Bình....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 64 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040393685
     Chỉ số phân loại: 373.1425 9NTH.HD 2024
     Số ĐKCB: GK.03637, GK.03638, GK.03639, GK.03640, GK.03641, GK.03642, GK.03643, GK.03644, GK.03645, GK.03646,

15. Tiếng Anh 9: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Lương Quỳnh Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 139tr.: minh hoạ màu; 27cm.- (Global Sucess)
     ISBN: 9786040393661
     Chỉ số phân loại: 420.7 9PCN.TA 2024
     Số ĐKCB: GK.03647, GK.03648, GK.03649, GK.03650, GK.03651, GK.03652, GK.03653, GK.03654, GK.03655, GK.03656,

16. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Bài tập Ngữ văn 9: Sách bài tập. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Ch.b), Đỗ Ngọc Thống (Ch.b), Đỗ Thu Hà....- H.: Đại học sư phạm; Công ty Cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị Giáo dục Việt Nam, 2024.- 103tr.: minh họa; 24cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786043094008
     Chỉ số phân loại: 807.6 9NMT.B1 2024
     Số ĐKCB: GK.03657, GK.03658, GK.03659, GK.03660, GK.03661,

17. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Bài tập Ngữ văn 9: Sách bài tập. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Ch.b), Đỗ Ngọc Thống (Ch.b), Bùi Minh Đức....- H.: Đại học sư phạm; Công ty Cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị Giáo dục Việt Nam, 2024.- 103tr.: minh họa; 24cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786043094015
     Chỉ số phân loại: 807.6 9NMT.B2 2024
     Số ĐKCB: GK.03662, GK.03663, GK.03664, GK.03665, GK.03666,

19. ĐỖ ĐỨC THÁI
    Bài tập Toán 9: Sách bài tập. T.1/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt....- H.: Đại học Sư phạm; Công ty Cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị Giáo dục Việt Nam, 2024.- 143tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786044864136
     Chỉ số phân loại: 510.712 9DDT.B1 2024
     Số ĐKCB: GK.03667, GK.03668, GK.03669, GK.03670, GK.03671,

20. ĐỖ ĐỨC THÁI
    Bài tập toán 9 tập 2: Sách bài tập. T.2/ Đỗ Đức Thái.- H.: Đại học Sư phạm; Công ty Cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị Giáo dục Việt Nam, 2024.- 144tr.: minh họa; 24cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786044864143
     Chỉ số phân loại: 510.76 DDT.B2 2024
     Số ĐKCB: GK.03672, GK.03673, GK.03674, GK.03675, GK.03676,

21. NGUYỄN THỊ TOAN
    Bài tập Giáo dục công dân 9/ Nguyễn Thị Toan (ch.b.), Trần Thị Mai Phương, Nguyễn Hà An, ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 64 tr.: bảng; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040391452
     Chỉ số phân loại: 170.76 9NTT.BT 2024
     Số ĐKCB: GK.03677, GK.03678, GK.03679, GK.03680, GK.03681,

22. TRỊNH ĐÌNH TÙNG
    Bài tập Lịch sử và Địa lí 9: Phần Lịch sử/ Trịnh Đình Tùng (C.b); Nguyễn Ngọc Cơ, Đào Tuấn Thành, Hoàng Thanh Tú.- H.: Giáo dục, 2024.- 140 tr.; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040391513
     Chỉ số phân loại: 910.76 9TDT.BT 2024
     Số ĐKCB: GK.03682, GK.03683, GK.03684, GK.03685, GK.03686,

23. ĐÀO NGỌC HÙNG
    Bài tập Lịch sử và Địa lí 9: Phần Địa lí/ Đào Ngọc Hùng (Ch.b.); Đỗ Anh, Nguyễn Trọng Đức, ....- H.: Giáo dục, 2024.- 92tr.: minh hoạ; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040391520
     Chỉ số phân loại: 910.76 9DNH.BT 2024
     Số ĐKCB: GK.03687, GK.03688, GK.03689, GK.03690, GK.03691,

24. HÀ ĐẶNG CAO TÙNG
    Bài tập Tin học 9/ Hà Đặng Cao Tùng (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 103 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040391469
     Chỉ số phân loại: 005.076 9HTM.BT 2024
     Số ĐKCB: GK.03692, GK.03693, GK.03694, GK.03695, GK.03696,

25. TRẦN THỊ THU
    Bài tập Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9/ Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 80tr.: minh hoạ; 24cm..- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040393470
     Chỉ số phân loại: 373.14 9TTT.BT 2024
     Số ĐKCB: GK.03697, GK.03698, GK.03699, GK.03700, GK.03701,

26. HOÀNG VĂN VÂN
    Tiếng Anh 9: Sách bài tập/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Lương Quỳnh Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 119tr.: minh hoạ màu; 27cm.- (Global Sucess)
     ISBN: 9786040393463
     Chỉ số phân loại: 420.7 9PCN.TA 2024
     Số ĐKCB: GK.03702, GK.03703, GK.03704, GK.03705, GK.03706,

27. HOÀNG LONG
    Bài tập Âm nhạc 9/ Hoàng Long (ch.b.), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 35 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040393487
     Chỉ số phân loại: 780.76 9NTTV.BT 2024
     Số ĐKCB: GK.03707, GK.03708, GK.03709, GK.03710, GK.03711,

28. NGUYỄN TUẤN CƯỜNG
    Bài tập Mĩ thuật 9/ Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Thị Nhung (đồng ch.b.), Nguyễn Dương Hải Đăng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 39 tr.: ảnh, tranh vẽ; 24 cm.- (Chân trời sáng tạo 1)
     ISBN: 9786040393746
     Chỉ số phân loại: 700.76 9NDS.BT 2024
     Số ĐKCB: GK.03712, GK.03713, GK.03714, GK.03715, GK.03716,

29. ĐINH QUANG BÁO
    Bài tập Khoa học tự nhiên 9/ Đinh Quang Báo(tổng ch.b), Đặng Thị Oanh, Dương Xuân Quý (đồng ch.b.)....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 154 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786044864167
     Chỉ số phân loại: 507.6 9DTO.BT 2024
     Số ĐKCB: GK.03717, GK.03718, GK.03719, GK.03720, GK.03721,

30. ĐÀO ĐỨC TUẤN
    Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Bình Định lớp 9/ Đào Đức Tuấn (Tổng chủ biên), Lê Thị Thị Hoàng Ân, Huỳnh Tấn Châu,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 68tr.: ảnh minh hoạ màu; 27cm.
     ĐTTS ghi: UBND tỉnh Bình Định. Sở Giáo dục và Đào tạo
     ISBN: 9786040450746
     Tóm tắt: Chương trình giáo dục địa phương tỉnh Bình Định giúp các em tìm hiểu về Văn hoá,Lịch sử, Địa lí, Kinh tế, môi trường..... của địa phương.
     Chỉ số phân loại: 363.340712 9DDT.TL 2024
     Số ĐKCB: GK.03722, GK.03723, GK.03724, GK.03725, GK.03726, GK.03727, GK.03728, GK.03729, GK.03730, GK.03731,

31. PHẠM MẠNH HÀ
    Bài tập công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp Mô đun lắp đặt mạng điện trong nhà/ Phạm Mạnh Hà, Nguyễn Thanh Trịnh, Vũ Cẩm Tú,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 51tr.: hình vẽ, ảnh minh họa; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040435880
     Chỉ số phân loại: 621.3192076 9PMH.BT 2024
     Số ĐKCB: GK.03732, GK.03733, GK.03734, GK.03735, GK.03736,

BẢNG TRA CỨU THEO TÊN TÀI LIỆU

STT

Chữ cái

TÊN SÁCH

SỐ ĐKCB

GHI CHÚ

1

N

Ngữ văn 9 . T.1

GK.03507 - GK.03516

 

2

N

Ngữ văn 9 . T.2

GK.03517 - GK.03526

 

3

T

Toán 9 . T.1

GK.03527 - GK.03536

 

4

T

Toán 9 . T.2

GK.03537- GK.03546

 

5

G

Giáo dục công dân 9

GK.03547- GK.03556

 

6

L

Lịch sử và Địa lí 9

GK.03557- GK.03566

 

7

K

Khoa học tự nhiên 9

GK.03567- GK.03576

 

8

C

Công nghệ định hướng nghề nghiệp 9

GK.03577- GK.03586

 

9

C

Công nghệ 9 : Trải nghiệm nghề nghiệp – Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà

GK.03587- GK.03596

 

10

T

Tin Học 9

GK.03597- GK.03606

 

11

G

Giáo dục thể chất  9

GK.03607- GK.03616

 

12

Â

Âm nhạc 9

GK.03617- GK.03626

 

13

M

Mĩ thuật 9

GK.03627- GK.03636

 

14

H

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9

GK.03637- GK.03646

 

15

T

Tiếng Anh 9 - Global success

GK.03647- GK.03656

 

 

Với tất cả những thông điệp trên, tôi xin trân trọng được đón tiếp quí thầy cô và các em đến với thư viện trường để đọc và tìm hiểu về những cuốn sách đầy ý nghĩa và bổ ích này.